BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
_______________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHKTQD ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng)
CHƯƠNG TRÌNH (PROGRAMME):
|
CỬ NHÂN KINH TẾ (BACHELOR OF ECONOMICS) (CHUYÊN SÂU KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC) (HUMAN RESOURCE ECONOMICS AND MANAGEMENT)
|
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (LEVEL OF EDUCATION):
|
ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)
|
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR):
|
KINH TẾ (ECONOMICS)
|
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE):
|
7310101
|
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF EDUCATION):
|
CHÍNH QUY (FULL - TIME)
|
1. MỤC TIÊU
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân đại học ngành Kinh tế, chuyên sâu kinh tế và quản lý nguồn nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh; có các kiến thức chuyên sâu về kinh tế và quản lý nguồn nhân lực, cập nhật với tình hình kinh tế xã hội trong nước và quốc tế, đồng bộ và đa ngành, có bản lĩnh nghề nghiệp vững vàng và khả năng làm việc độc lập; có các kỹ năng và công cụ phân tích kinh tế chuyên sâu, hiện đại và có đủ năng lực nghiên cứu, hoạch định, thực thi các chính sách kinh tế và quyết định kinh doanh ở nhiều cấp độ khác nhau; có tư duy nghiên cứu độc lập, có năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học tập nâng cao trình độ để đáp ứng yêu cầu của công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: đạt chuẩn đầu ra theo qui định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào Tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: các cử nhân ngành Kinh tế có thể làm việc tại: (1) Các cơ quan, tổ chức tư vấn, hoạch định và thực thi các chính sách về kinh tế, quản lý nguồn nhân lực của Đảng, Chính phủ, các Bộ chuyên ngành, các tỉnh, thành phố. (2) Các viện nghiên cứu kinh tế xã hội, các trường đại học khối kinh tế. (3) Các công ty nghiên cứu, tư vấn kinh tế độc lập, chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (4) Các ngân hàng, công ty tài chính, chứng khoán. (5) Các tổ chức quốc tế, tổ chức phi Chính phủ, các dự án liên quan đến các vấn đề kinh tế - xã hội, quản lý nguồn nhân lực (6) Bộ phận nhân sự trong các doanh nghiệp.
- Trình độ ngoại ngữ và tin học: đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học theo qui định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. CHUẨN ĐẦU RA (theo Thông tư 07/2015)
2.1.Về kiến thức: Ngành Kinh tế với chuyên sâu Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực có các chuẩn đầu ra tương ứng về kiến thức như sau:
Các cử nhân ngành Kinh tế chuyên sâu Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực được trang bị: (1) hệ thống các kiến thức cơ bản về quản lý, kinh tế, xã hội và nhân văn; (2) Có kiến thức chuyên sâu về Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, vận dụng được một cách sáng tạo trong các hoạt động liên quan đến quản lý nhân lực, quản lý có hiệu quả nguồn nhân lực trong các tổ chức, các cấp từ trung ương đến địa phương.
2.2.Về kỹ năng:
Đối với chuyên sâu Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, các cử nhân có: (1) năng lực thực hiện chức năng quản lý nguồn nhân lực; (2) kỹ năng phân tích và dự báo, kiểm tra và giám sát các chính sách về nguồn nhân lực để tìm giải pháp phát triển tối ưu cho việc sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực của quốc gia, địa phương và trong các tổ chức; (3) khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm để giải quyết hiệu quả công việc trong chuyên môn.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Các cử nhân ngành Kinh tế có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; tôn trọng và chấp hành pháp luật, có ý thức tổ chức kỷ luật; năng động, nhiệt huyết và luôn có tinh thần hợp tác và trách nhiệm với công việc. Có năng lực dẫn dắt và ảnh hưởng về chuyên môn trong các lĩnh vực chuyên sâu; có sáng kiến trong thực hiện các công việc được giao; có khả năng tự định hướng và thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; có khả năng tự học tập, tích lũy kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn; có khả năng đưa ra các kết luận về các vấn đề trong lĩnh vực chuyên sâu của mình; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 127 tín chỉ
|
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
|
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
|
Thời gian đào tạo 04 năm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Kinh tế quốc dân về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
|
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ
|
Theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ
|
7. CẤU TRÚC, NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
7.1. Cấu trúc kiến thức
Kiến thức
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
Ghi chú
|
- Kiến thức giáo dục đại cương
|
43
|
|
1.1. Các học phần chung
|
19
|
Khoa học chính trị và ngoại ngữ
|
1.2. Các học phần của Trường
|
12
|
Trường quy định bắt buộc
|
1.3. Các học phần của ngành
|
12
|
Khoa tự chọn từ tổ hợp của Trường quy định
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
84
|
|
2.1. Kiến thức cở sở ngành
|
12
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
41
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
26
|
|
2.2.2. Các học phần tự chọn
|
15
|
SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học phần)
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
|
21
|
SV tự chọn 21 tín chỉ (7 học phần)
|
2.4 Chuyên đề thực tập
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
127
|
Không kể GDQP-AN và GDTC
|
7.2. Nội dung và Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
TT
|
NỘI DUNG CTĐT
|
MÃ
HP/BM
|
SỐ
TC
|
PHÂN BỔ CÁC HỌC KỲ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
127
|
17
|
15
|
18
|
18
|
17
|
17
|
15
|
10
|
|
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
43
|
17
|
12
|
6
|
3
|
0
|
2
|
3
|
0
|
|
1.1. Các học phần chung
|
|
19
|
5
|
6
|
3
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
1
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
|
LLNL1103
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
|
LLNL1104
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
LLTT1101
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
|
LLDL1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
Ngoại ngữ
Foreign Language
|
NNKC
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Các học phần của Trường
|
|
12
|
9
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
1
|
Toán cho các nhà kinh tế
Mathematics for Economics
|
TOCB1105
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2
|
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
|
LUCS1108
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
|
KHMI1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
4
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
KHMA1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Các học phần của ngành
|
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
1
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Mathematical Statistics
|
TOKT1106
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
2
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Monetary and Financial Theories
|
NHLT1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
3
|
Quản lý học
Essentials of Management
|
QLKT
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
4
|
Tin học đại cương
Basic Informatics
|
TIKT1109
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
GDTC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng
Military Education
|
GDQP
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
81
|
0
|
3
|
12
|
15
|
12
|
17
|
12
|
10
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
|
12
|
0
|
0
|
9
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
1
|
Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
|
TOKT1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
2
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
|
KTKE1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
3
|
Kinh tế phát triển 1
Development Economics 1
|
PTKT
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
4
|
Kinh tế quốc tế 1
International Economics 1
|
TMKQ1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
|
41
|
0
|
3
|
3
|
12
|
12
|
8
|
3
|
0
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
|
26
|
0
|
0
|
0
|
9
|
6
|
8
|
3
|
0
|
18
|
1
|
Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2
|
KHMI
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
19
|
2
|
Kinh tế vĩ mô 2
Macroeconomics 2
|
KHMA
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
20
|
3
|
Kinh tế và quản lý môi trường
Environmental Economics and Management
|
MTKT
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
21
|
4
|
Kinh tế lao động
Labor economics
|
NLKT1101
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
22
|
5
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economics Theories
|
LLNL
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
23
|
6
|
Thống kê trong Kinh tế và Kinh doanh
Statistics for Economics and Business
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
24
|
7
|
Kinh tế đầu tư
Investment Economics
|
DTKT
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
25
|
8
|
Xã hội học
Sociology
|
NLXH
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
26
|
9
|
Đề án chuyên sâu Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực
Essay on Human Resource Economics and Management
|
NLKT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27-31
|
2.2.2. Các học phần tự chọn
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp sau)
|
|
15
|
|
3
|
3
|
3
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế Việt Nam/ Vietnam's Economy
|
KHEH1101
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
Dân số và Phát triển/ Population and Development
|
NLDS1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh tế lượng 2/ Econometrics 2
|
TOKT1102
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Marketing căn bản / Principles of Marketing
|
MKMA1103
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh tế học tăng trưởng/Growth economics
|
KHMA1110
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
6
|
Kinh tế học các vấn đề xã hội/Economics of Social Problems
|
KHMA1111
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
7
|
Quản trị nhân lực/ Human Resource Management
|
NLQT1104
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh tế lao động nâng cao /Labor Economics advanced
|
NLKT1105
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đô thị hóa và phát triển/Urbannisation and Development
|
MTDT6105
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh tế học biến đổi khí hậu/Economics of Climate Change
|
BĐKH1102
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32-38
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
(SV tự chọn 07 học phần trong tổ hợp sau)
|
|
21
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Quản lý nguồn nhân lực công Human Resource Management in the public sector
|
NLKT1111
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hành vi tổ chức Organizational Behavior
|
NLQT1101
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Phát triển nguồn nhân lực
Human Resource Development
|
NLKT1106
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Quan hệ lao động
Industrial Relations/Labor Relations
|
NLKT1108
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
5
|
Luật lao động
Labour Law
|
LUKD1138
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp Occupational Health and Safety Management
|
NLKT1102
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
7
|
Quản trị thù lao lao động
Compensation management
|
NLQT1113
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
8
|
Phân tích và quản lý thực hiện công việc Job analysis and Performance Management
|
NLQT1110
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
9
|
Tâm lý học lao động Labor psychology
|
NLXH1101
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
10
|
Chuyên đề Kinh tế nguồn nhân lực Human Resource Economics Special Study
|
NLKT1116
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
2.4. Chuyên đề thực tập (Intership Programme)
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
CHUẨN ĐẦU RA ngoại ngữ, tin học và GDQP-AN,GDTC
|
|
Ghi chú: …
|
8. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
- CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 2 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè) theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học phần được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian thiết kế.
- Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (lý thuyết/thực hành/tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong Đề cương chi tiết mỗi học phần.
- Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ khối lượng kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP-AN và hoàn thành các học phần GDTC và các quy định khác của trường.
TRƯỞNG KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
|
HIỆU TRƯỞNG
|
PGS. TS. Vũ Hoàng Ngân
|
PGS.TS. Phạm Hồng Chương
|