BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
_______________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 1487/QĐ-ĐHKTQD ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng)
CHƯƠNG TRÌNH (PROGRAMME):
|
CỬ NHÂN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
(BACHELOR OF HUMAN RESOURCE MANAGEMENT)
|
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (LEVEL OF EDUCATION):
|
ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)
|
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR):
|
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
(HUMAN RESOURCE MANAGEMENT)
|
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE):
|
7340404
|
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF EDUCATION):
|
CHÍNH QUY (FULL - TIME)
|
|
|
|
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Quản trị nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị nhân lực; có năng lực học hỏi, nghiên cứu, tự cập nhật kiến thức nhằm đáp ứng yêu cầu và thích nghi với sự thay đổi của công việc và tổ chức.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: đạt chuẩn đầu ra theo qui định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào Tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Làm việc tại các bộ phận quản trị nhân lực trong các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, làm công tác giảng dạy, nghiên cứu trong các trường đại học, các viện nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực quản trị nhân lực.
- Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt trình độ về ngoại ngữ và tin học theo chuẩn đầu ra của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1.Về kiến thức: Cử nhân Quản trị nhân lực được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, kinh tế, xã hội và nhân văn; có kiến thức chuyên sâu về Quản trị nhân lực, vận dụng một cách sáng tạo các hoạt động quản trị nhân lực, nhằm nâng cao kết quả hoạt động của các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp.
2.2.Về kỹ năng:
Cử nhân Quản trị nhân lực có kỹ năng vận dụng các kiến thức, công cụ để lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, phân tích và đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên; Xây dựng các quy chế tiền lương trong các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp; Có năng lực tổ chức, khảo sát, đánh giá các chế độ chính sách đối với người lao động; Tư vấn cho lãnh đạo các vấn đề liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của người lao động trong cơ quan, doanh nghiệp bao gồm cả các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng lao động quốc tế và các doanh nghiệp Việt Nam cử lao động sang nước ngoài làm việc; Thiết kế, xây dựng đánh giá hiệu quả cơ cấu tổ chức, cơ cấu nhân lực; Xây dựng các chế độ chính sách nhằm thu hút nhân tài, động viên khuyến khích người lao động; Sử dụng thành thạo các phần mềm về quản trị nhân lực trong các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Cử nhân Quản trị nhân lực chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước; có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, trung thực, tôn trọng và lắng nghe người lao động; năng động, nhiệt tình, hợp tác và chủ động trong công việc; có năng lực dẫn dắt về chuyên môn quản trị nhân lực, có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, có khả năng tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc khác nhau, tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, có khả năng đưa ra được những kết luận về các vấn đề nghiệp vụ và kỹ thuật phức tạp về quản trị nhân lực; có năng lực điều phối, phát huy trí tuệ tập thể, có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn
2.4. Về ngoại ngữ và tin học
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
- Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) (được ban hành và công bố theo Quyết định số 777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA:
|
130 tín chỉ
|
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
|
Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính quy
|
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
|
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của Chương trình đào tạo
|
6. THANG ĐIỂM:
|
Thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ
|
7. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
7.1. Cấu trúc kiến thức
Kiến thức
|
Khối lượng
(Tín chỉ)
|
Ghi chú
|
1. Kiến thức giáo dục đại cương
|
43
|
|
|
19
|
Khoa học chính trị và Ngoại ngữ
|
- 1.2.Các học phần của Trường
|
12
|
Trường quy định bắt buộc
|
- 1.3.Các học phần của ngành
|
12
|
Khoa tự chọn tự tổ hợp của Trường quy định
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
87
|
|
- 2.1.Kiến thức cơ sở ngành
|
15
|
|
|
44
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
29
|
|
2.2.2. Các học phần tự chọn
|
15
|
SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học phần)
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
|
18
|
SV tự chọn 18 tín chỉ (6 học phần)
|
2.4. Chuyên đề thực tập
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
130
|
Không kể GDQP-AN và GDTC
|
8. DỰ KIẾN NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
STT
|
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC)
|
MÃ
HP/BM
|
SỐ
TC
|
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số tín chỉ
|
|
130
|
23
|
15
|
15
|
14
|
21
|
14
|
15
|
10
|
|
1.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
43
|
23
|
15
|
6
|
2
|
3
|
|
|
|
|
1.1 Các học phần chung
|
|
19
|
5
|
6
|
3
|
2
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
|
LLNL1103
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
|
LLNL1104
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
LLTT1101
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
4
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
|
LLDL1101
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
5
|
5
|
Ngoại ngữ
Foreign Language
|
NNKC
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Các học phần của Trường
|
|
|
12
|
15
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1
|
Toán cho các nhà kinh tế
Mathematics for Economics
|
TOCB1105
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2
|
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
|
LUCS1108
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
|
KHMI1101
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
4
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
KHMA1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 Các học phần của ngành
|
|
|
12
|
3
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
10
|
1
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Mathematical Statistics
|
TOKT1106
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
11
|
2
|
Tin học đại cương
Basic Informatics
|
TIKT1109
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
3
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Monetary and Financial Theories
|
NHLT1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
13
|
4
|
Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
|
QTTH1102
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
GDTC
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng
Military Education
|
GDQP
|
8
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
87
|
|
|
9
|
12
|
18
|
14
|
15
|
10
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
|
15
|
|
|
6
|
3
|
3
|
|
|
|
14
|
1
|
Quản trị chiến lược
Strategic Management
|
QTKD1103
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
15
|
2
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
|
KTKE1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
16
|
3
|
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
|
NLQT1103
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
17
|
4
|
Hành vi tổ chức
Organizational Behavior
|
NLQT1101
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
18
|
5
|
Kinh tế lao động
Labor Economics
|
NLKT1101
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2.2 Kiến thức ngành
|
|
62
|
|
6
|
3
|
9
|
15
|
14
|
15
|
|
|
2.2.1 Các học phần bắt buộc
|
|
29
|
|
3
|
|
6
|
6
|
5
|
9
|
|
19
|
1
|
Dân số và phát triển
Population and Development
|
NLDS1103
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
20
|
2
|
Tâm lý học lao động
Labour Psychology
|
NLXH1101
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
21
|
3
|
Quản trị nhân lực chiến lược
Strategic Human Resource Management
|
NLQT1111
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
22
|
4
|
Phân tích và quản lý thực hiện công việc
Job analysis and Performance Management
|
NLQT1110
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
23
|
5
|
Phát triển nguồn nhân lực
Human Resource Development
|
NLKT1106
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
24
|
6
|
Quản trị thù lao lao động
Compensation Management
|
NLQT1113
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
25
|
7
|
Tổ chức và định mức lao động 1
Labour Organization and Standardization 1
|
NLQT1115
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
26
|
8
|
Tổ chức và định mức lao động 2
Labour Organization and Standardization 2
|
NLQT1116
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
27
|
9
|
Luật lao động
Labour Law
|
LUKD1108
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
28
|
10
|
Đề án môn học - Quản trị nhân lực
Essay on Human Resource Management
|
NLQT1118
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2.2.2 Các học phần tự chọn
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp sau)
|
|
15
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
Kinh tế đầu tư
Investment Economics
|
DTKT1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã hội học lao động
Labor Sociology
|
NLXH1104
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Phân tích kinh doanh
Business Analysis
|
KTQT1105
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quản trị Marketing
Marketing Management
|
MKMA1110
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
5
|
Kế toán tài chính
Financial Accounting
|
KTTC1104
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
6
|
Quản trị tác nghiệp
Operations Management
|
QTKD1109
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
7
|
Quản trị tài chính
Financial Management
|
NHTC1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh doanh quốc tế 1
International Business 1
|
TMKD1101
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2.3 Kiến thức chuyên sâu
(SV tự chọn 06 học phần trong tổ hợp sau)
|
|
18
|
|
|
|
|
6
|
6
|
6
|
|
34
35
36
37
38
39
|
1
|
Tuyển dụng nhân lực
Human Resource Acquiring
|
NLQT1117
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Quản trị nhân lực quốc tế
International Human Resource Management
|
NLQT1112
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
3
|
Quan hệ lao động
Industrial Relation/Labour Relation
|
NLKT1108
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Chuyên đề Quản trị nhân lực
Human Resource Management Special Study
|
NLQT1107
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Tiếng Anh ngành Quản trị nhân lực
English for Human Resource Management
|
NLQT1106
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Quản lý nguồn nhân lực công
Human Resource Management in the public sector
|
NLKT1111
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Quản trị đổi mới
Innovations Management
|
QTVH1104
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp Occupational Health and Safety Management
|
NLKT1102
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Thay đổi và phát triển doanh nghiệp
Enterprise Change and Development
|
QTTH1128
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
Quản trị điều hành dự án
Project Execution Management (PEM)
|
QTKD1118
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2.4 Chuyên đề thực tập - Quản trị nhân lực
Internship Programme - Human Resource Management
|
NLQT1108
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
Kiểm tra trình độ ngoại ngữ và tin học theo chuẩn đầu ra
|
Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp. sinh viên được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ và tin học theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG KHOA
|
HIỆU TRƯỞNG
|
|
KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PGS. TS. VŨ HOÀNG NGÂN
|
PGS.TS. PHẠM HỒNG CHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|