1. Họ và tên: Nguyễn Huy Trung
|
|
2. Năm sinh: 1978 3. Nam/Nữ: Nam
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2004
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ:
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
Số 90 Nguyễn Đức Thuận – Thạch bàn – Long Biên - Hà nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 024 36280280, ; NR: ; Mobile: 0973679889
Fax: E-mail: trungnh@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Quản lý Nguồn Nhân lực
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu
1. Quản trị Nhân lực
2. Quản trị Doanh nghiệp
3.
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐH KTQD
|
Quản trị Kinh doanh
|
1999
|
|
Thạc sỹ
|
Dự án Việt Bỉ - ĐH KTQD
|
Quản trị Doanh nghiệp và Hệ thống Thông tin
|
2004
|
|
Tiến sỹ (1)
|
|
|
|
|
Tiến sỹ (2)
|
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
|
Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
2000-2008
|
Giảng viên Khoa Kinh tế và quản lý NNL
|
Quản trị Nhân lực
|
Khoa Kinh tế và quản lý NNL - Đại học KTQD
|
|
2008-2009
|
Phó giám đốc
|
Quản lý
|
Trung tâm nghiên cứu tư vấn và quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế quốc dân
|
|
2017-nay
|
Giảng viên Khoa Kinh tế và quản lý NNL
|
Quản trị Nhân lực
|
Khoa Kinh tế và quản lý NNL - Đại học KTQD
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
- Bài báo thuộc hệ thống ISI/Scopus
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bài báo quốc tế khác
|
|
- Các bài báo, bài tham luận hội thảo trong nước
|
|
|
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Việt nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế
|
Hội thảo Việt nam và quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
|
2002
|
|
|
|
Các giải pháp cải thiện lực lượng lao động chất lượng cao
|
Tạp chí Lao động và Xã hội
|
2006
|
|
|
|
Mối quan hệ giữa vốn nhân lực và định hướng nghề nghiệp
|
Tạp chí Lao động và Xã hội
|
2006
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Đánh giá tác động thu hồi đất và tái định cư ở các vùng thực hiện dự án sức khỏe nông thôn
|
2007
|
Tốt
|
Bộ Y tế
|
|
Đánh giá tác động môi trường (của cá dự án ODA trong lĩnh vực y tế
|
2007
|
Tốt
|
Bộ Y tế
|
|
Các giải pháp cải thiện hệ thống đánh giá trong các trường đại học khối kinh tế
|
2008
|
Tốt
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Xác định giá trị lao động hộ gia đình
|
2007
|
Tốt
|
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt nam
|
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng về cơ chế quản lý nhân sự trong các trường trung học cơ sở và đề xuất phương án thí điểm đổi mới cơ chế quản lý nhân sự trong các trường trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông"
|
2018
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Talent management and employees’ organizational behavior: A study of businesses in Vietnam’s information technology indutry
|
2019
|
|
Đề tài cấp trường
|
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng định mức lao động kinh tế, kỹ thuật của giáo viên các trường chuyên biệt, xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số về định mức kinh tế, kỹ thuật của giáo viên trường chuyên, trường bán trú, trường dân tộc nội trú, trường liên cấp đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
|
2020
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
1
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|