1. Họ và tên: Nguyễn Nam Phương
|
|
2. Năm sinh: 1964 3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: PGS Năm được phong học hàm: 2007
Học vị: TS Năm đạt học vị: 2002
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ: Trưởng Bộ môn
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: số nhà 35 ngách 4 ngõ 8 Phương mai, Đống đa, Hà nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 36280280, ; NR: 04 38522481 ; Mobile: 0903230314
Fax: E-mail: namphuong14954@yahoo.com
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: khoa Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý 50202
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
1. 50202
2. 50402
3. 10103
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐHKTQD
|
Thống kê
|
1985
|
|
Thạc sỹ
|
Thái lan
|
Dân số và các vấn đề xã hội
|
1996
|
|
Tiến sỹ (1)
|
ĐHKTQD
|
Kinh tế và tổ chức Lao động
|
2002
|
|
Tiến sỹ (2)
|
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
|
Anh văn
|
c
|
c
|
c
|
c
|
|
Nga văn
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
1986-1996
|
Giảng viên
|
Kinh tế Lao động
|
Trường ĐHKTQD
|
|
2003-2007
|
Phó trưởng bộ môn
|
Kinh tế Lao động và Dân số
|
Trường ĐHKTQD
|
|
2007- nay
|
Trưởng Bộ môn
|
Kinh tế và quản lý NNL
|
Trường ĐHKTQD
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
|
Bài báo
|
|
|
|
|
1
|
Áp dụng phương pháp HATNAL để tính tuổi kết hôn lân đầu
|
Hội nghị khoa học về dân số, trang 67 - 70
|
1988
|
Tác giả
|
|
2
|
Áp dụng bảng sống để phân tích các chỉ tiêu về mức sinh
|
Hội nghị khoa học về nghiên cứu dân số và phát triển nguồn nhân lực, trang 217 - 221
|
1991
|
Tác giả
|
|
3
|
Phân tích một số yếu tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến mức sinh của Việt nam
|
Những vấn đề cơ bản trong quản lý lao động ở nước ta hiện nay. Khoa KTLĐ và DS, Trường ĐHKTQD, trang 91 - 98
|
1991
|
Tác giả
|
|
4
|
Nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa đựoc đáp ứng ở Việt Nam
|
Tạp chí thông tin dân số, số 3, trang 20 - 26
|
1996
|
Tác giả
|
|
5
|
Quan niệm về hôn nhân và gia đình trong thời kỳ đổi mới
|
Tạp chí con số và sự kiến, số 6, trang 26 - 29
|
2000
|
Tác giả
|
|
6
|
Thực trạng chuyển cư từ nông thôn tới Hà Nội qua số liệu tổng điều tra dân số và nhà ở 1999
|
Tạp chí thông tin dana số và phát triển, số 1, trang 20 -25
|
2001
|
Tác giả
|
|
7
|
Tình hình thất nghiệp ở Việt Nam qua số liệu điều tra dân số 1999
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số 48, trang 25 -27
|
2001
|
Tác giả
|
|
8
|
Tình trạng việc làm của người chuyển cư từ nông thôn tới Hà Nội
|
Tạp chí dân số và phát triển, số 2, trang 29 – 32
|
2001
|
Tác giả
|
|
9
|
Thất nghiệp theo nơi cư trú và vùng qua số liệu Tổng điều tra dân số và nhà ở 1999
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số 11 ( số chuyên đề ), trang 30 - 31
|
2001
|
Tác giả
|
|
11
|
Những giải pháp nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu KHHGĐ ở Việt Nam
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số 67, trang 28 - 32
|
2003
|
Tác giả
|
|
12
|
Vấn đề trẻ em lang thang tại Hà Nội: Thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số 71, trang 19 - 22
|
2003
|
Tác giả
|
|
13
|
Vài vấn đề lao động ngoại tỉnh đến Đồng Nai và Hà Nội
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số 75, trang 47 - 53
|
2003
|
Tác giả
|
|
14
|
Luật pháp của Việt Nam về trẻ em
|
Tạp chí dân số và phát triển, số 37, trang 25 – 30
|
2004
|
Tác giả
|
|
15
|
Một số giải pháp nâng cao vai trò và năng lực của nữ giáo viên trong các trường Đại học
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số 90, trang 48 – 51
|
2004
|
Tác giả
|
|
16
|
Bình đẳng giới và vấn đề việc làm ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
Bản tin thị trường lao động, số 11, trang 12 – 17
|
2004
|
Tác giả
|
|
17
|
Bình đẳng giới và vấn đề việc làm ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập
|
Tạp chí lao động
|
2006
|
Tác giả
|
|
18
|
Dân số với công tác kế hoạch hóa lao động và việc làm
|
Tạp chí lao động xã hội, sô 286, trang 38 - 41
|
2006
|
Tác giả
|
|
19
|
Lồng ghép vấn đề trẻ em vào kế hoạch hóa phát triển KT –XH địa phương
|
Tạp chí lao động xã hội, số 318, trang 40 - 42
|
2007
|
Tác giả
|
|
20
|
Đặc điểm tình hình thất nghiệp và khả năng tham gia bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam
|
Tạp chí lao động xã hội, số 347, 348, 349
|
2008
|
Đồng tác giả
|
|
21
|
Vai trò của giáo dục đào tạo trong lựa chọn việc làm của thanh niên Việt nam
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 175, trang 61
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
22
|
Văn hóa doanh nghiệp góp phần làm hài hòa quan hệ lao động
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 183, trang 61
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
23
|
Phương pháp tuyển dụng trong các tổ chức công
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 184, trang 56
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
24
|
Xu hướng già hóa rủi ra ở Việt nam
|
Tạp chí Dân số và phát triển số 11 (152)/2013
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
25
|
Bất bình đẳng giáo dục ở nông thôn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
Tạp chí khoa học và giáo dục số đặc biệt 11/2014
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
26
|
Cơ sở lý luận về chăm sóc người cao tuổi
|
Tạp chí Dân số và phát triển 2/2015
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
27
|
Ảnh hưởng của biến đổi nhân khẩu học đến các hoạt động của quản trị nguồn nhân lực trong môi trường toàn cầu hóa
|
Tạp chí lao động và xã hội
Số 509 từ 16-31/8/2015
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
28
|
Ảnh hưởng của già hóa dân số đến hoạt động quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
|
Dân số và phát triển 8/2015
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
29
|
Cơ sở lý thuyết của mức sinh thấp và các ngụ ý chính sách
|
Dân số và phát triển (12/2015) số 176.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
30
|
Vai trò của gia đình trong tự chăm sóc người cao tuổi
|
Dân số và phát triển số 184 (số 8 năm 2016)
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
31
|
Xu hướng già hóa dân số với vấn đề thay đổi tuổi nghỉ hưu ở Việt Nam
|
Dân số và phát triển
Số 190 (2/2017)
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
32
|
Già hóa dân số và việc đáp ứng nhu cầu người cao tuổi tại Việt nam hiện nay
|
Kinh tế Châu á- Thái bình Dương . Số 502 Tháng 9/2017
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
14
|
Hội thảo trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Một số giải pháp nâng cao vai trò và năng lực của nữ giảng viên các trường đại học
|
Công đoàn ĐHKTQD
|
2004
|
Tác giả
|
|
2
|
Một số vấn đề về khả năng tham gia bảo hiểm thất nghiệp ở Việt nam
|
Khoa bảo hiểm ĐHKTQD
|
2008
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
«Dân số và Phát triển» trong xu thế đổi mới đào tạo nghành quản lý nguồn nhân lực
|
Khoa KT và QLNNL, Trường ĐHKTQD
|
2011
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Tri thức mới và sự khác biệt của luận án tiến sĩ
|
Nhà xuất bản ĐHKTQD, Kỷ yếu hội thảo khoa học năm 2012, trang 87
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
Bộ môn và nguồn nhân lực tri thức trường đại học theo định hướng nghiên cứu
|
Nhà xuất bản ĐHKTQD, Kỷ yếu hội thảo khoa học năm 2013, trang 71
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
Văn hóa trường đại học phù hợp với nữ cán bộ và giảng viên
|
Nhà xuất bản đại học kinh tế quốc dân. Kỷ yếu hội thảo khoa học năm 2014, trang 89
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
Một số vấn đề lý luận vê chăm sóc người cao tuổi ( Tên hội thảo: Cơ sở lý luận và thực tiến chăm sóc người cao tuổi ở Việt nam).
|
Trung ương hội người cao tuổi Việt nam (hội thảo cấp quốc gia).
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
8
|
Một số giải pháp phát triển mạng lưới nghiên cứu của giảng viên trong khoa chuyên ngành
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
9
|
Vai trò của gia đình trong tự chăm sóc người cao tuổi
“Ứng dụng gia đình học trong đời sống thực tiễn ở Việt Nam hiện nay”
|
Hội thảo cấp khoa, Đại học Văn hóa. Hà nội.
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
10
|
Xây dựng mạng tri thức của Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực trong bối cảnh đổi mới đào tạo
|
Hội thảo quốc gia: Nâng cao chất lượng đào tạo về Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực trong bối cảnh hội nhập quốc tế: Khoa KT và QLNNL, ĐHKTQD
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
11
|
Đổi mới quản lý nguồn nhân lực tổ chức trong bối cảnh biến đổi nhân khẩu học và già hóa dân số
|
Hội thảo quốc gia: Nâng cao chất lượng đào tạo về Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực trong bối cảnh hội nhập quốc tế: Khoa KT và QLNNL, ĐHKTQD
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
12
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến chăm sóc người cao tuổi từ cách tiếp cận vĩ mô và vi mô
|
Hội thảo quốc gia. Cơ sở lý luận và thực tiễn chăm sóc người cao tuổi ở Việt nam. NXB Lao động
|
12/2016
|
Tác giả
|
|
13
|
Xây dựng khung phân tích chuyển đổi mô hình kinh tế thích ứng biến đổi khí hậu vùng thâm nhập mặn
|
Hội thảo quốc gia. Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu. NXB Lao động
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
14
|
Khung phân tích chính sách thu hút nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số
|
Hội thảo khoa học đề tài cấp Nhà nước: mã số CTDT 20-17/16-20: nghiên cứu chính sách thu hút nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số đến năm 2030
|
1/2018
|
Đồng tác giả
|
|
15
|
Hội thảo quốc tế
|
|
|
|
|
1
|
Population Aging and Vietnam Urban Household Living Standard
|
1st International Conference HUMANITIES AND SOCIO - ECONOMIC ISSUES
IN URBAN AND REGIONAL DEVELOPMENT.
CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ - X.Ã HỘI VÀ NHÂN VĂN TRONG PHÁT TRIỂN VÙNG VÀ ĐÔ THI
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Inequality of education in rural areas during the economic restructuring.
(Giáo dục cho khu vực nông thôn trong quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế)
|
Viện khoa học giáo dục Việt nam (Viet nam Institute of educational Sciences)
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
The impact of changes in labor force on human resource management
(Socio-economic issues in development)
Các vấn đề kinh tế xã hội trong phát triển
|
2st International Conference on Social-Economic Issues in Development Venue: Grand Convention Hall, NEU, Vietnam
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Population Aging in Vietnam and Demand for elderly Care
|
The 11th international coference on humanities and social sciences: challenge, equity and responsibility Proceedings of IC – Huso 2015, Thailan
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
The role of family in the elderly self-care model
|
The 12th international coference on humanities and social sciences: challenge, equity and responsibility Proceedings of IC – Huso 2015, Thailan
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
Labour and Employment for the Elderly in Vietnam
|
The 13thInternational Conference on Humanities and Social Sciences(IC-HUSO2017) , Thailan
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
Già hóa dân số và việc sản xuất đáp ứng nhu cầu tiêu dung người cao tuổi ở Việt nam
|
Hội thảo quốc tế. Sản suất và tiêu dùng bền vững. ĐHKTQD
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
8
|
Policies to attract human resources in multinational corporations and lessons learned for Vietnamese enterprises in the integration period
|
9th NEU-KKU International Conference on
Socio-Economic and Environmental Issues in Development
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
16
|
Sách, giáo trình, bài giảng đã xuất bản
|
|
|
|
|
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Dân Số học
|
NXB Thống kê
|
1995
|
Tham gia
|
|
2
|
Dân số và phát triển
|
NXB Nông Nghiệp
|
1997
|
Tham gia
|
|
3
|
Quản lý chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
|
2000
|
Tham gia
|
|
4
|
Một số vấn đề hôn nhân và gia đình Việt Nam trước thềm thế kỷ 21
|
NXB Giao thông vận tải
|
2000
|
Tham Gia
|
|
5
|
Phân Tích thông tin lao động xã hội
|
NXB lao động xã hội
|
2002
|
Tham gia
|
|
6
|
Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1999: chuyên khảo về lao động và việc làm tại Việt Nam
|
NXB Giao thông vận tải
|
2002
|
Tham Gia
|
|
7
|
Nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa đựoc đáp ứng ở Việt Nam
|
NXB Lao động xã hội
|
2003
|
Chủ biên
|
|
8
|
Cơ sở lý luận về dân số - phát triển và lồng ghép dân số vào kế hoạch hóa phát triển
|
NXB Thế giới
|
2005
|
Tham Gia
|
|
9
|
Phương pháo lồng ghép dân số vào kế hoạch hóa lao động và việc làm
|
NXB Thế giới
|
2005
|
Tham Gia
|
|
10
|
Bình đẳng giới trong lao động vào việc làm với tiến trình hội nhập: cơ hội và thách thức
|
NXB Lao động xã hội
|
2006
|
Chủ biên
|
|
11
|
Dân số và phát triển
|
NXB Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
2007
|
Đồng chủ biên
|
|
12
|
Dân số và phát triển
|
NXB Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
2011
|
Chủ biên
|
|
13
|
Xu hướng già hóa dân số rủi ro và mức sống hộ gia đình ở Việt nam
|
NXB Lao động xã hội
|
2014
|
Đồng chủ biên
|
|
14
|
Dân số và phát triển với quản lý
|
Nhà xuất bản đại học Kinh tế quốc dân
|
2016
|
Đồng chủ biên
|
|
15
|
Bài giảng Dân số, tài nguyên và môi trường trong phát triển bền vững
|
Nhà XB ĐHKTQD
|
2017
|
Đồng chủ biên
|
|
16
|
Chăm sóc người cao tuổi ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
|
NXB Lao động,
|
2017
|
Tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
1
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
2
|
Mối quan hệ giữa mức sống và mức sinh
|
1993
|
Tốt
|
Bộ
|
|
3
|
Ảnh hưởng của di dân nông thôn Hà Nội đến việc làm và mức sống trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa
|
2001
|
Tốt
|
Bộ
|
|
4
|
Mối quan hệ giữa mức sống và mức sinh và những biện pháp làm giảm mức sinh trong giai đoạn hiện nay
|
2003
|
Tốt
|
Bộ
|
|
8
|
Bình đẳng giới trong việc làm ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
2004
|
Tổt
|
Cơ sở
|
|
9
|
Một số biện pháp nhằm thúc đẩy bình đẳng giới trong lao động và việc làm ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
2006
|
Tốt
|
Bộ
|
|
10
|
Tăng cường các dịch vụ xã hội cơ bản cho trẻ em nghèo ở Hà nội. Lấy ví dụ Quận Thanh Xuân.
|
2007
|
Tốt
|
Bộ
|
|
11
|
Việc làm cho thanh niên nông thôn trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2015.
|
2008
|
Tốt
|
Bộ
|
|
12
|
Ảnh hưởng của già hóa dân số đến mức sống hộ gia đình: Kế hoạch và chính sách
|
2013
|
Tốt
|
Cơ sở
|
|
13
|
Khởi sự doanh nghiệp của thanh niên tự tạo việc làm ở việt nam
|
2014
|
Tôt
|
Cơ sở
|
|
14
|
Chăm sóc người cao tuổi ở Việt nam – Thực trạng và giải pháp
|
2014 -2017
|
Đạt
|
Nhà nước
|
|
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Ngô Tuấn Anh
|
Hướng dẫn 2
|
Trường ĐHKTQD
|
2011
|
2
|
Ngô Quỳnh An
|
Hướng dân 1
|
Trường ĐHKTQD
|
2012
|