4. Nghiên cứu khoa học
|
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu
|
Kinh tế lao động. Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực. Quản lý giáo dục. Tài chính phát triển.
|
4.2. Các công trình khoa học đã công bố
|
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo
|
Năm xuất bản
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần)
|
Nơi xuất bản
|
2020
|
Quan hệ lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế - Sách chuyên khảo:
|
Tham gia viết một phần
|
NXB ĐHKTQD
|
2002
|
Tài chính phát triển - Giáo trình từ xa
|
Tham gia viết một phần
|
NXB Thống kê (2002)
|
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
5/2021
|
Thách thức trong định mức lao động kinh tế kỹ thuật cho giáo viên tiểu học khi thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018
|
Tạp chí Quản lý Giáo dục
|
Đồng tác giả
|
1/2021
|
Employment and labor market in Vietnam during the COVID-19 pandemic
|
International Journal of Social Research and Development, vol 3, p. 10-13
|
Đồng tác giả
|
11/2018
|
Yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn của người học đối với các chương trình liên kết đào tạo quốc tế- nghiên cứu tại một số trường đại học khối kinh tế ở Hà Nội
|
Tạp chí Quản lý Giáo dục (ISSN 1859-2910), số tháng 11/2018.
|
Đồng tác giả
|
1/2015
|
Mối quan hệ giữa mức độ đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh và kết quả học tập của học viên cao học chương trình liên kết đào tạo quốc tế- trường hợp Chương trình MBA Việt-Bỉ tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
Tạp chí Quản lý Giáo dục số tháng 1/2015
|
Đồng tác giả
|
11/2013
|
Nguồn nhân lực Việt Nam với yêu cầu phát triển bền vững giai đoạn 2011-2020
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển
|
Tác giả
|
11/2002
|
Phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển
|
Tác giả
|
2002
|
Một số nhận định về tình hình quản trị nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển
|
Đồng tác giả
|
2001
|
Thị trường lao động: đặc điểm và điều kiện phát triển
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển
|
Đồng tác giả
|
1997
|
Đầu tư cho nghiên cứu và triển khai ở một số công ty dầu khí quốc tế
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Kinh tế Thế giới
|
4.2.3. Các báo cáo hội nghị, hội thảo
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
6/2021
|
The impact of industrial revolution 4.0 on training at universities: a case study at the National Economics University
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo quốc tế NEU-KKU “Social Economic and Environmental Issues in Development”.
ĐHKTQD
|
12/2020
|
Thách thức trong xây dựng và thử nghiệm định mức lao động kinh tế kỹ thuật cho giáo viên tiểu học khi thực hiện đổi mới giáo dục phổ thông.
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo Khoa học Quốc gia “Đổi mới hệ thống mức lao động và cơ chế quản lý nhân sự đối với giáo viên phổ thông trong bối cảnh thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới: Thách thức và giải pháp”. Đia điểm: ĐHKTQD
|
2020
|
Học tập suốt đời và nhận thức của sinh viên đại học ở Hà Nội hiện nay
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo Khoa học Quốc gia “Định hướng công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực dân số và phát triển giai đoạn 2021-2030”
|
12/2019
|
Định mức lao động cho giáo viên phổ thông trước yêu cầu thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới hiện nay
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo khoa học quốc gia “Cơ sở khoa học và thực trạng hệ thống định mức lao động, kinh tế kỹ thuật của giáo viên phổ thông và cơ chế quản lý nhân sự trong các trường công lập theo định hướng đổi mới GDPT”. ĐHKTQD
|
2019
|
Các mô hình đào tạo trực tuyến trên thế giới và triển vọng phát triển đào tạo trực tuyến tại Trường đại học Kinh tế Quốc dân
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo quốc gia “E-Learning kinh nghiệm và cơ hội hợp tác”. ĐHKTQD; ISBN: 978-604-946-736-3
|
2018
|
Factors influencing students’ choice of international education programs in Vietnam - a study at undergraduate cooperative programs in business management field
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo Khoa học Quốc tế “Innovation and knowledge transfer in the context of international economic integration”. Đại học Ngoại thương HN.
|
2013
|
Nguồn nhân lực Việt Nam với yêu cầu phát triển bền vững giai đoạn 2011-2020
|
Tác giả
|
|
1999
|
Distance Education Project performance and premises for the development of distance education at National Economics University
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo quốc tế tại Hà Nội “Distance education: situation and prospect”
|
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Tên chương trình, đề tài
|
Cấp quản lý đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
9/2020-3/2021
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng định mức lao động kinh tế, kỹ thuật của giáo viên các trường chuyên biệt, xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số về định mức kinh tế, kỹ thuật của giáo viên trường chuyên, trường bán trú, trường dân tộc nội trú, trường liên cấp đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông (KHGD/16-20.ĐT.029.7)
|
Bộ GD-ĐT
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt
|
5/2019-3/2020
|
Xây dựng căn cứ khoa học để đề xuất thực hiện đổi mới cơ chế quản lý nhân sự trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, góp phần hoàn thiện các văn bản luật có liên quan. Mã số KHGD/16-20.ĐT.029.2
|
Bộ GD-ĐT
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu.
Kết quả tốt
|
2019-2020
|
Xây dựng cơ sở khoa học để xác định định mức lao động kinh tế, kỹ thuật của giáo viên phổ thông theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông và đổi mới cơ chế quản lí nhân sự trong các cơ sở giáo dục phổ thông. Mã số : KHGD/16-20.ĐT.029.1
|
Bộ GD-ĐT
|
Thư ký
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt
|
7/2019-7/2020
|
Báo cáo quan hệ lao động Việt Nam và những thách thức trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
|
ĐHKTQD
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu 7/2020. Kết quả tốt.
|
2017-2018
|
Yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn của người học đối với các chương trình đào tạo đại học liên kết với nước ngoài tại các trường đại học công lập khối kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam. Mã số B2017-KHA-15
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu 2019. Kết quả tốt.
|
2017-2018
|
Vai trò của phát triển tài chính đối với tăng trưởng của các nền kinh tế ASEAN+3 và hàm ý chính sách cho Việt Nam.,Mã số KTQD/V2018
|
ĐHKTQD
|
Thư ký
|
Đã nghiệm thu 2018. Kết quả tốt.
|
2016-2017
|
Chất lượng đào tạo ngành Quản trị Nhân lực của Trường đại học Kinh tế Quốc dân trong bối cảnh đổi mới toàn diện giáo dục và đào tạo. Mã số KTQD/V16.43
|
ĐHKTQD
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt.
|
2014
|
How admission criteria explain academic performance of MBA students in international collaborative master programs at National Economics University – the case of Vietnam-Belgium Master Project
Mã số KTQD/E2013.53
|
ĐHKTQD
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt.
|
2010-2011
|
Đổi mới đào tạo nguồn nhân lực chuyên ngành ngân hàng-tài chính trong các trường đại học khối kinh tế nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập. (Mã số B2010-06-154 ).
|
Bộ GD-ĐT
|
Thư ký
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt.
|
2009
|
Hoàn thiện công tác quản lý các chương trình liên kết quốc tế đào tạo bậc cao học tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Mã số CS2009.11.
|
ĐHKTQD
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt.
|
2006-2007
|
Đánh giá tác động của chính sách quốc gia phòng chống tác hại thuốc lá sau 5 năm thực hiện 2001-2006.
|
Bộ Y tế
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt
|
2005
|
Đánh giá các khóa đào tạo và hội thảo trong giai đoạn 2002-2004 của Chương trình Hợp tác Y tế Việt Nam-Thụy Điển do Bộ Y tế tổ chức
|
Bộ Y tế
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu. Kết quả tốt
|
4.4. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS
|
Họ tên NCS
|
Đề tài luận án
|
Cơ sở đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Vai trò hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|