1. Họ và tên: NGUYỄN QUỲNH HOA
|
2. Năm sinh: 1987 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2023
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: 6/28 ông ích khiêm, phường Điện Biên, quận Ba đình , Thành phố Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 024.36280280, ; NR: ; Mobile: 0932231211
Fax: E-mail: hoanguyen@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
Khoa học quản lý
|
2009
|
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
Khoa học quản lý
|
2012
|
|
Tiến sĩ |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội |
Quản trị nhân lực |
2023 |
|
10. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
11. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ năm 2010-nay
|
Giảng viên Khoa Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực
|
Quản trị nhân lực,
Kinh tế lao động
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
Số 207, Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
|
12. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
- Bài báo thuộc hệ thống ISI/Scopus
|
- Bài báo quốc tế khác
|
1
|
Discussion of trust and dimesion traveler’s trust in the Covid 19 Pandemic – sustainable tourism development in VietNam”, March 15-16, 2022
|
'Internationam coference on Covid 19, Digital transformation and tourism resilience
|
March 15-16, 2022
|
Tác giả
|
|
- Các bài báo, bài tham luận hội thảo trong nước
|
1
|
'Chính sách dân tộc tại Việt Nam - thực tiễn và thách thức '
|
Tạp chí cộng sản', Số 894
|
2017
|
Tác giả
|
2
|
'Đánh giá tác động lan toả của tăng trưởng đến xoá đói giảm nghèo tại việt nam giai đoạn 2011-2015'
|
Tạp chí công thương ', Số 3/2017
|
2017
|
Tác giả
|
3
|
'Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên sự phát triển kinh tế của khu vực đồng bằng sông cửu long'
|
Tạp chí công thương', Số 4/2017
|
2017
|
Tác giả
|
4
|
Chia sẻ tri thức: Chìa khoá trong quản trị tri thức tại các trường đại học thời kì đổi mới'
|
Tạp chí công thương', Số 10/2018
|
2018
|
Tác giả
|
5
|
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA “Mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long”
|
2019
|
Đồng tác giả
|
6
|
Ảnh hưởng của vốn con người đến năng suất lao động của nông dân khu vực Hà Nội'
|
'Hội thảo định hướng công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực dân số và phát triển giai đoạn 2021- 2030'
|
2020
|
Tác giả
|
7
|
Ảnh hưởng của các khía cạnh lòng tin đến hành vi chia sẻ tri thức
|
'Tạp chí công thương , số 14 tháng 6.2021
|
2021
|
Tác giả
|
8
|
Xu hướng nghiên cứu về lòng tin của khách du lịch trong bối cảnh đại dịch covid – hướng tới phát du lịch bền vững. Dự kiến 10.2021
|
'Hội thảo quốc gia “Giải pháp khoa học kỹ thuật và phát triển kinh tế xã hội hướng tới mục tiêu phát triển bền vững
|
2021
|
Tác giả
|
13. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Tâm lý học lao động
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2021
|
Tham gia
|
14. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Thách thức của phát triển nông nghiệp công nghệ cao tại Hà Nội (KTQD/V2020.18)
|
11/ 2019 – 11/2020
|
Nghiệm thu 2/2021 (Tốt)
|
Cấp cơ sở
|
15. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
16. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
17. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|