1. Họ và tên: Trần Xuân Cầu
|
|
2. Năm sinh: 19 tháng 5 năm 1954 3. Nam/Nữ: Nam
|
|
4. Học hàm: PGS Năm được phong học hàm: 2003
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 1993
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp (năm 2012)
Chứcvụ: Từ tháng 11 năm 2003 đến tháng 2 năm 2014 là Trưởng khoa
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: N7, hẻm 96/42, ngõ Tự do, phố Đại la, phường Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 02
4446280280/5685 NR: 02438690005 Mobile: 0903230050
Fax: E-mail: : tranxcau@gmail.com
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
- Dân số và Phát triển
- Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
- Quản trị nhân lực
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế tài chính Leningrad, Nga
|
Kinh tế lao động
|
1977
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
Trường Đại học KTQD
|
Kinh tế lao động
|
1993
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Nga (Học Đại học ở Nga)
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiếng Anh (Tốt nghiệp ĐH tại chức)
|
x
|
x
|
x
|
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
Từ 1977 đến 1997
|
Giảng viên
|
Kinh tế lao động
|
Khoa Kinh tế và Quản lý NNL
|
|
Từ 1997 đến 1999
|
Phó trưởng BM Kinh tế lao động
|
Kinh tế lao động, Dân số Phát triển
|
Khoa Kinh tế và Quản lý NNL
|
|
Từ 1999 đến 2003
|
Phó Trưởng khoa Kinh tế lao động và Dân số
|
Kinh tế lao động, Dân số Phát triển
|
Khoa Kinh tế và Quản lý NNL
|
|
Từ 2003 đến tháng 2/2014
|
Trưởng khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
|
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
|
Khoa Kinh tế và Quản lý NNL
|
|
Từ 2008 đến 2010
|
Trưởng khoa kiêm trưởng bộ môn Kinh tế nguồn nhân lực
|
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
|
Khoa Kinh tế và Quản lý NNL
|
|
Từ tháng 2/2014 đến nay
|
Giảng viên cao cấp
|
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
|
Khoa Kinh tế và Quản lý NNL
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động của giảng viên Đại học.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 111.
|
9/2006
|
Tác giả
|
|
2
|
Đánh giá khả năng tiếp cận giáo dục đối với người nghèo.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển của Đại học KTQD, số 112
|
10/ 2006
|
Tác giả
|
|
3
|
Xây dựng bảng lương chức danh đối với công ty cồ phần.
|
Tạp chí Lao động và Xã hội, số 309
|
4/ 2007
|
Tác giả
|
|
4
|
Sức ép của lao động nhập cư trong các khu công nghiệp và chính sách đối với họ.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 119
|
6/ 2007
|
Tác giả
|
|
5
|
Tác động của tăng trưởng kinh tế đối với vấn đề Lao động –Việc làm ở Việt nam.
|
Tạp chí Lao động và Xã hội, số 321
|
10/ 2007
|
Tác giả
|
|
6
|
Nghiên cứu xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế ở nước ta.
|
Tạp chí Văn phòng cấp ủy, Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt nam, Chuyên đề
|
10/ 2009
|
Tác giả
|
|
7
|
Phát triển nguồn nhân lực nông thôn trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Đại học Kinh tế Quốc dân, số 152
|
2/ 2010
|
Tác giả
|
|
8
|
Tách dần tiền lương tối thiểu ra khỏi hệ thống chính sách xã hội.
|
Tạp chí Lao động và Xã hội, Bộ Lao động TBXH, số 384.
|
6/ 2010
|
Tác giả
|
|
9
|
Đảm bảo mức sống tối thiểu và mức lương tối thiểu ở Việt nam- Những khó khăn và giải pháp khắc phục.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Đại học Kinh tế Quốc dân, số 176
|
2/2012
|
Tác giả
|
|
10
|
Triển khai trả lương theo vị trí việc làm đối với công chức, viên chức –Từ lý thuyết đến thực tiễn.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Đại học Kinh tế Quốc dân
|
10/2013
|
Tác giả
|
|
11
|
Thị trường lao động trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt nam- Thực trạng và giải pháp.
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học “So sánh về chuyển đổi kinh tế Việt nam và Trung Quốc”,
|
4/2004
|
Tác giả
|
|
12
|
Đánh giá công tác đào tạo hoàn chỉnh kiến thức từ cao đẳng lên đại học tại khoa Kinh tế lao động và Dân số.
|
Kỷ yếu hội thảo “Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo của trường Đại học Kinh tế quốc dân giai đoạn 2006-2010”
|
10/2006
|
Tác giả
|
|
13
|
Ảnh hưởng của suy giảm kinh tế đến tình hình việc làm của người lao động ở Việt nam hiện nay và giải pháp khắc phục
|
Kỷ yếu hội thao khoa học quốc gia “Ngăn chặn suy giảm kinh tế Việt nam” giữa Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, VCCI và ĐH KTQD
|
5/2009
|
Tác giả
|
|
14
|
Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị trong phục vụ và quản lý đào tạo
|
Kỷ yếu hội thảo “Hoàn thiện mô hình tổ chức và cơ chế quản lý đào tạo của trường ĐH KTQD”
|
8/2010
|
Tác giả
|
|
15
|
Bàn về xác định nhu cầu xã hội trong đào tạo ngành Quản lý nguồn nhân lực
|
Kỷ yếu hội thảo của Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Đại học KTQD về đổi mới đào tạo ngành Quản lý nguồn nhân lực
|
4/2011
|
Tác giả
|
|
16
|
Tái cơ cấu doanh nghiệp Nhà nước Việt nam trong điều kiện của kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.
|
Hội nghị chuyên gia quốc tế về “Thị trường lao động và quan hệ lao động ở Việt nam” tại Nuremberg, CHLB Đức
|
10/ 2012
|
Tác giả
|
|
17
|
Mối quan hệ giữa khoa và bộ môn trong quản lý đào tạo đại học và sau đại học
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Tăng cường năng lực và vai trò của bộ môn, đáp ứng yêu cầu phát triển trường ĐHKTQD thành Đại học định hướng nghiên cứu”
|
7/2013
|
Tác giả
|
|
18
|
Đổi mới phong cách lãnh đạo và quan hệ đồng nghiệp trong văn hóa ứng xử tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học về “Văn hóa trường Đại học KTQD trong điều kiện thực hiện cơ chế tự chủ”của trường ĐH KTQD
|
7/2014
|
Tác giả
|
|
19
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong điều kiện hội nhập
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia. Kinh tế Việt nam 2015: Khơi nguồn động lực tăng trưởng trong bối cảnh mới của hội nhập, NXB ĐH KTQD
|
1/2015
|
Tác giả
|
|
20
|
Một số thuật ngữ về Quản lý nguồn nhân lực thường được sử dụng trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học giảng dạy và nghiên cứu Khoa học quản lý: lý luận và thực tiễn, trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
|
5/2015
|
Tác giả
|
|
21
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong điều kiện hội nhập
|
Tạp chí Kinh tế, số 11. Ban Kinh tế Trung ương
|
7/2016
|
Tác giả
|
|
22
|
Xây dựng và phát triển chương trình đào tạo ngành Quản trị nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế
|
Kỷ yếu hội thảo 5 năm xây dựng, phát triển và điều chỉnh chương trình đào tạo bậc đại học ngành Quản trị nhân lực, Trường Đại học Nội vụ
|
9/2016
|
Tác giả
|
|
23
|
Đổi mới chính sách tiền lương của cán bộ, công chức và viên chức trong bối cảnh kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế
|
Kỷ yếu hội thảo. Bối cảnh và khả năng cải cách tiền lương. Bộ Nội vụ
|
10/2016
|
Tác giả
|
|
24
|
Giải pháp phát triển nguồn nhân lực có chất lượng để phát triển kinh tế bền vững ở Việt nam
|
Hội thảo quốc tế “Phát triển nguồn nhân lực và nhân lực chất lượng cao: Chia sẻ kinh nghiệm Ba lan - Việt nam” Viện hàn lâm khoa học XH VN
|
10/2017
|
Tác giả
|
|
25
|
Thực trạng và định hướng cải cách tiền lương đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Hội thảo “Cải cách chính sách tiền lương, kinh nghiệm quốc tế và việt nam”, Bộ Nội vụ
|
12/2017
|
Tác giả
|
|
26
|
Tác động của chính sách thu hút nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế -xã hội vùng dân tộc thiểu số
|
Hội thảo đề tài cấp nhà nước về “Nghiên cứu chính sách thu hút nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số đến năm 2030”, Trường Đại học Lao động xã hội
|
01/2018
|
Tác giả
|
|
27
|
Đầu tư trực tiếp FDI của các nước Đông Bắc Á vào Việt Nam và tác động của FDI đến lao động Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế về “Hợp tác đầu tư các cước Đông A- Việt Nam và vấn đề đào tạo nguồn nhân lực, tạo việc làm cho người lao động”, Trường Đại học Văn Hiến, tpHCM
|
5/2018
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Giáo trình Kinh tế lao động dùng cho sinh viên chuyên ngành
|
NXB Lao động – Xã hội
|
1997
|
Tham gia
|
|
2
|
Giáo trình Kinh tế lao động dùng cho sinh viên ngoài ngành
|
NXB Lao động – Xã hội
|
2000
|
Tham gia
|
|
3
|
Giáo trình Phân tích lao động xã hội
|
NXB Lao động – Xã hội
|
2002
|
Chủ biên
|
|
4
|
Sách“Quản lý nguồn nhân lực ở Việt nam”.
|
NXB Khoa học Xã hội
|
2004
|
Tham gia
|
|
5
|
Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực
|
NXB Đại học KTQD
|
2008
|
Chủ biên
|
|
6
|
Giáo trình trọng điểm Kinh tế nguồn nhân lực
|
NXB Đại học KTQD
|
2012
|
Chủ biên
|
|
7
|
Sách dịch Kinh tế học lao động, tái bản lần sáu của George J. Borjas, năm 2013
|
NXB Đại học KTQD
|
Đang trong quá trình chờ xuất bản, 2014
|
Chủ biên và biên dịch
|
|
8
|
Restructing Vietnam’state-owned Enterprises in the Context of Market Economy and International Intergration
|
Sách “Labour Markets and Industrial Relation in Vietnam”, Publication Nomos Bloomsbury, Germany.
|
12/2015
|
Tác giả
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Giải quyết việc làm cho lao động dôi dư trong quá trình sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước.
|
2001
|
2002, Tốt
|
Đề tài cấp Bộ.
Chủ nhiệm
|
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc xây dựng hệ thống thang, bảng lương và phụ cấp mới.
|
2003-2005
|
2005, Khá
|
Đề tài cấp nhà nước. Tham gia
|
|
Tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản cho trẻ em nghèo ở Hà nội (lấy ví dụ ở Thanh Xuân)
|
2006
|
2007, Tốt
|
Đề tài cấp Bộ.
Chủ nhiệm
|
|
Xây dựng Định mức lao động đối với viên chức giảng dạy trong các trường ĐH, CĐ thuộc khối Kinh tế.
|
2007-2008
|
2008, Tốt
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ, Thư ký tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
Biên soạn chương trình môn học về an toàn vệ sinh lao động cho các trường ĐH, CĐ và TCCN khối Kinh tế.
|
2008-2009
|
2009, Tốt
|
Nhiệm vụ cấp Bộ.
Chủ nhiệm
|
|
Nghiên cứu nhu cầu xã hội về cán bộ quản lý nguồn nhân lực trong các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn Hà nội làm cơ sở triển khai đào tạo ngành Quản lý nguồn nhân lực tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2013
|
2014, Tốt
|
Đề tài cấp cơ sở.
Chủ nhiệm
|
|
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng tập đoàn kinh tế Việt nam. Chuyên đề: “Chủ trương tái cơ cấu nền kinh tế và tác động tương hỗ đến sự hình thành và phát triển các tập đoàn kinh tế”
|
2014 – 2015
Mã số: KX.04.12/11-15
|
Đề tài cấp Nhà nước. Viện Nghiên cứu QL KTTW chủ trì
|
Tham gia, viết chuyên đề.
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện khảo sát về thu nhập và điều kiện sống của lao động nữ di cư trong các doanh nghiệp FDI. Dự án EU-Muttrap.
Viện Quản lý và Phát triển Châu Á
|
Chuyên gia PMU
|
2014-2015
|
|
1
|
Xây dựng ngành đào tạo Quản trị nhân lực tại đại học KTQD
|
Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
|
Từ 2014
|
|
2
|
Tái cơ cấu tổ chức và sắp xếp lại lao động tại phòng Tổ chức Lao động, Công ty CP Xi măng Bỉm sơn, Thanh hóa
|
Công ty CP Xi măng Bỉm sơn, Thanh hóa
|
2013
|
|
3
|
Xây dựng quy chế trả lương cho công ty Thiết bị y tế Hà nội
|
Công ty Thiết bị y tế Hà nội
|
2006
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
Huân chương Lao động hạng 3
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Hội đồng tư vấn xây dựng chương trình khung giáo dục đại học ngành Quản lý nguồn nhân lực trình độ đại học (Theo QĐ 938 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ngày 16 tháng 2 năm 2009)
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Trần Ngọc Diễn
|
HD2
|
PTBT tạp chí Lao động XH
|
2002
|
2
|
Đào Thanh Hương
|
HD2
|
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐ
|
2003
|
3
|
Lê Trung Thành
|
HD1
|
Trường ĐHKTQD
|
2005
|
4
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
HD1
|
Viện trưởng Viện KH LĐ
|
2006
|
5
|
Ngô Tuấn Anh
|
HD1
|
Công ty máy tính CMC
|
2008
|
6
|
Bùi Tôn Hiến
|
HD1
|
HP Trường ĐH LĐXH
|
2009
|
7
|
Lê Thị Mỹ Linh
|
HD1
|
Trường ĐH KTQD
|
2010
|
8
|
Phạm Vũ Hoàng
|
HD1
|
UBQG Dân số KHHGĐ
|
2011
|
9
|
Nguyễn Thị Anh Trâm
|
HD1
|
Trường ĐH LĐXH
|
2014
|
10
|
Hồ Thị Diệu Ánh
|
HD
|
ĐH Vinh
|
2015
|
11
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
HD1
|
Bộ LĐ TBXH
|
2017
|