1. Họ và tên: PHẠM HƯƠNG QUỲNH
|
2. Năm sinh: 03/06/1986 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2022
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính (Hạng II)
Chứcvụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 13 – Ngõ 109 – Đê Trần Khát Chân – Q. Hai Bà Trưng – Hà Nội
|
7. Điện thoại : CQ : Mobile : 0986333660
Fax: E-mail: quynhph@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác :
Đơn vị : Khoa Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu :
50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
Kinh tế Nguồn nhân lực; Quản lý an toàn & sức khỏe nghề nghiệp
Quan hệ lao động
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Tiến sĩ
|
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
|
Quản Trị Nhân Lực
|
2022
|
Thạc sĩ
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế & Quản lý công
|
2012
|
Cử nhân
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế
|
2008
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Trình độ
|
Điểm
|
Nơi cập
|
Tiếng Anh
|
IELTS
|
6.0
|
IDP IELTS VN
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
06/2013 đến nay
|
Giảng viên
|
Kinh tế lao động
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
207 Giải Phòng, Hà Nội
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
- Bài báo thuộc hệ thống ISI/Scopus
|
|
|
|
|
|
- Bài báo, hội thảo quốc tế khác
|
|
The Influences of Teaching Competence on Innovative Working Behavior of Schoolteachers in Vietnam
|
International Conference on Contemporary Issues in Economics, Management and Business - 5th CIEMB 2022 by ĐH KTQD
|
2022
|
Đồng tác giả
|
|
Demographic Characteristics and The Level of Perceived Stress Among Vietnamese General Schoolteachers
|
International Conference on Contemporary Issues in Economics, Management and Business - 5th CIEMB 2022 by ĐH KTQD
|
2022
|
Tác giả
|
|
Informal Learning and Teachers’ Innovative Work Behavior: Exploring the Moderating Effect of Organizational Innovative Climate
|
International Conference on Contemporary Issues in Economics, Management and Business - 5th CIEMB 2022 by ĐH KTQD
|
2022
|
Tác giả
|
|
Exploratory research on impact of formal learning and informal learning on teachers’ innovativ teaching behavior in Vietnam’s primary education system
|
3rd International Conference on Contemporary Issues In
Economics, Management and Business
|
2020
|
Đồng tác giả
|
|
Impact of meaningful work on elderly people’s intention to continue working after retirement: A Vietnamese study
|
E3S Web Conf.
Volume 164, 09044 (2020)
|
2020
|
Đồng tác giả
|
|
Community Residents’ Well-Being at World Heritage Site and Support for Sustainable Tourism Development, an Analysis in the Trang An Landscape Complex - Vietnam
|
10th International Conference on Socio-economic and Environmental Issues in Development, 2019
|
2019
|
Đồng tác giả
|
|
Analysis of Factors Influencing the Decision to Work After the Retirement Age of Older Workers in Vietnam
|
1st International Conference on Contemporary Issues In
Economics, Management and Business
|
2019
|
Tác giả
|
|
Online Social Networks Influencing Students’ Social Learning Outcomes, An Analysis In Vietnam
|
Journal of Asian review of Public Affairs and Policy
Volume 3/ No.2 – July 2018
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
Online Social Networks Influencing Students’ Social Learning Outcomes, An Analysis in Vietnam
|
The 13th International Coference on Humanities and Social Sciences – People, Culture, Digital Connectivity and Social Changes
|
2017
|
Đồng tác giả
|
- Các bài báo, bài tham luận hội thảo trong nước
|
|
Khám phá các tác nhân gây căng thẳng ở GVPT Việt Nam
|
Tạp chí Quản lý Giáo dục, Số 12 – T12/2022
|
2022
|
Đồng tác giả
|
|
Hỗ trợ của tổ chức và hành vi đổi mới giảng dạy: Vai trò trung gian của hoạt động học tập ở giáo viên phổ thông
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 290(2), tr.62-70
|
2021
|
Tác giả
|
|
Thực trạng hành vi đổi mới công việc của giáo viên Tiểu học trong bối cảnh triển khai áp dụng Chương trình giáo dục phổ thông 2018
|
Tạp chí Lao động & Xã hội/ Số 637 – T12/2020
|
2020
|
Tác giả
|
|
Phân tích cơ cấu tổ chức và thực trạng biên chế nhân sự trong các trường Tiểu học công lập
|
Hội thảo khoa học quốc gia năm 2020 - Phát triển nguồn nhân lực định hướng công dân toàn cầu
|
2020
|
Đồng tác giả
|
|
Tác động ý nghĩa công việc đến ý định tiếp tục làm việc sau tuổi nghỉ hưu của người lao động trung niên trên địa bàn Hà Nội
|
Hội thảo quốc gia: Định hướng công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực dân số và phát triển giai đoạn 2021 - 2030
|
2020
|
Tác giả
|
|
Mối quan hệ giữa học tập phi chính thức và hành vi đổi mới công việc của giáo viên Tiểu học trên địa bàn Hà Nội
|
Hội thảo khoa học quốc gia: Xây dựng hệ thống định mức lao động và cơ chế quản lý nhân sự giáo viên phổ thông trong bối cảnh thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông mới: Thách thức và giải pháp
|
2020
|
Tác giả
|
|
1. Nghiên cứu quỹ thời gian làm việc của GV tiểu học
2. Phân tích công việc và phân loại hao phí thời gian làm việc của GVTH
3. Các yếu tố thuộc về nhà trường ảnh hưởng đến định biên lao động cho GV tiểu học trong các trường Tiểu học công lập
4. Mức độ suy kiệt sức khỏe ở GVPT trong bối cảnh đổi mới giáo dục: Thực trạng - vấn đề
|
Hội thảo khoa học quốc gia: Cơ sở khoa học và thực trạng hệ thống định mức lao động, kinh tế, kỹ thuật của giáo viên phổ thông và cơ chế quản lý nhân sự trong các trường công lập theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông
|
2019
|
Đồng tác giả
|
|
Tác động của chất lượng nguồn nhân lực đến năng suất lao động Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế, Ban Kinh tế Trung Ương/ Số 47 – T07/2019
|
2019
|
Đồng tác giả
|
|
Ảnh hưởng của già hóa dân số đến cung cấp dịch vụ y tế và thị trường dược phẩm ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế & Dự báo/ Số 17 – T06/2018
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ý định làm việc sau tuổi nghỉ hưu của người lao động ở Việt Nam
|
Tạp chí Nhân lực Khoa học Xã hội/ Số 5 – T06/2018
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
Hành vi sinh viên trong việc mở rộng mạng lưới xã hội nhằm gia tăng cơ hội việc làm
|
Tạp chí Kinh tế & Dự báo/ Số 15 – T05/2018
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
Đánh giá tác động của chất lượng nguồn nhân lực đến năng suất lao động Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế - Năng suất và đổi mới sáng tạo của nền kinh tế Việt Nam (Phát hiện từ nghiên cứu chứng thực)
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
Đánh giá tính dễ bị tổn thương của sinh kế do biến đổi khí hậu: Tiếp cận dựa trên phương pháp lập bản đồ nhận thức mờ
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia - Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
Xu hướng nhân sự và những thách thức đối với quản trị nhân lực của doanh nghiệp trong bối cảnh Việt Nam gia nhập TPP
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia - Nâng cao chất lượng đào tạo về kinh tế và quản lý nguồn nhân lực trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
Thực trạng và giải pháp thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao vào các khu công nghệ cao ở Việt Nam hiện nay
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia - Tăng cường tính định hướng thị trường trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
Sử dụng hiệu quả lao động cao tuổi ở Việt Nam
|
NCB Đại học Bạch khoa Hà Nội
|
2023
|
Thành viên
|
|
Các học thuyết tạo động lực dành cho nhà quản lý
|
NXBĐHKTQD
|
2023
|
Thành viên
|
|
Giáo trình Quản lý An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
|
NXBĐHKTQD
|
2023
|
Đồng chủ biên
|
|
Quan hệ lao động
|
NXBĐHKTQD
|
2022
|
Thành viên
|
|
Quan hệ lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
NXBĐHKTQD
|
2021
|
Thành viên
|
|
Giáo trình Thị trường lao động
|
NXBĐHKTQD
|
2020
|
Thành viên
|
|
Quan hệ lao động
|
Số 74/QĐ-NXB ĐHKTQD
|
T4/2016
|
Tham gia
|
|
Các học thuyết tạo động lực dành cho Nhà quản lý
|
NXBĐHKTQD
|
2018
|
Tham gia
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Vai trò trung gian của hoạt động học tập cá nhân trong mối quan hệ giữa hỗ trợ tổ chức và hành vi đổi mới giảng dạy của giáo viên phổ thông trên địa bàn Hà Nội
|
2019-2020
|
Đã nghiệm thu
T4/2021
Kết quả tốt
|
Đề tài cấp cơ sở
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Báo cáo Quan hệ lao động năm 2019 và những thách thức trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
2019-2020
|
Đã nghiệm thu
T8/2020
Kết quả tốt
|
Cấp cơ sở trọng điểm
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Nghiên cứu định mức lao động kinh tế, kỹ thuật của giáo viên phổ thông theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông và đổi mới cơ chế quản lí nhân sự trong các cơ sở giáo dục phổ thông
|
2018 - 2020
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
2017 - 2019
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
Giải pháp sử dụng hiệu quả lao động người cao tuổi
(CB2018-05)
|
29/12/2017
|
Đã nghiệm thu
T05/2019
Kết quả tốt
|
Cấp Bộ
Bộ Lao động – Thương binh & Xã hội
|
Báo cáo năng suất lao động Việt Nam: tiềm năng & thách thức hội nhập
|
T01/2016 đến T6/2017
|
Đã nghiệm thu
T06/2017
Kết quả tốt
|
Cấp cơ sở trọng điểm
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Chất lượng thực tập của sinh viên năm cuối trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
T01/2017 đến T01/2018
|
Xếp loại giỏi
T03/2018
|
Cấp cơ sở
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu lao động và chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trên địa bàn thành phố Hà Nội (KTQD/V2015.23)
|
T04/2015
|
Xếp loại giỏi
T04/2016
|
Cấp cơ sở
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
…
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giải Nhất - Giải "Sinh viên NCKH Eureka lần thứ 19" do Thành đoàn TP. HCM tổ chức
|
2017
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|